Từ điển Hán Nôm
Tra tổng hợp
Tìm chữ
Theo bộ thủ
Theo nét viết
Theo hình thái
Theo âm Nhật (onyomi)
Theo âm Nhật (kunyomi)
Theo âm Hàn
Theo âm Quảng Đông
Hướng dẫn
Chữ thông dụng
Chuyển đổi
Chữ Hán
phiên âm
Phiên âm
chữ Hán
Phồn thể
giản thể
Giản thể
phồn thể
Công cụ
Cài đặt ứng dụng
Học viết chữ Hán
Font chữ Hán Nôm
Liên hệ
Điều khoản sử dụng
Góp ý
A
V
Tra Hán Việt
Tra Nôm
Tra Pinyin
Có 1 kết quả:
白頭 bạch đầu
1
/1
白頭
bạch đầu
Từ điển trích dẫn
1. Đầu tóc trắng, đầu bạc. Tỉ dụ tuổi già. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Bạch đầu tao cánh đoản, Hồn dục bất thăng trâm” 白頭搔更短, 渾欲不勝簪 (Xuân vọng 春望) Đầu bạc càng gãi càng ngắn, Hoàn toàn như không cài trâm được nữa.
Một số bài thơ có sử dụng
•
Giang bạn độc bộ tầm hoa kỳ 2 - 江畔獨步尋花其二
(
Đỗ Phủ
)
•
Hựu thị lưỡng nhi - 又示兩兒
(
Đỗ Phủ
)
•
Ký Dương ngũ Quế Châu Đàm - 寄楊五桂州譚
(
Đỗ Phủ
)
•
Phụng tặng Vương trung doãn Duy - 奉贈王中允維
(
Đỗ Phủ
)
•
Tân xuân - 新春
(
Lục Du
)
•
Thu nhật ký hứng - 秋日寄興
(
Nguyễn Du
)
•
Thứ vận Tử Chiêm dĩ hồng đới ký My sơn Vương Tuyên Nghĩa - 次韻子瞻以紅帶寄眉山王宣義
(
Hoàng Đình Kiên
)
•
Tống Long Nham quy Diễn Châu - 送龍岩歸演州
(
Trần Nguyên Đán
)
•
U hoài - 幽懷
(
Lý Đông Dương
)
•
Yên vũ trung quá Thạch Hồ - 煙雨中過石湖
(
Nghê Toản
)
Bình luận
0